🔍
Search:
VẨN ĐỤC
🌟
VẨN ĐỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
액체나 공기 등에 다른 물질이 섞여 흐리다.
1
VẨN ĐỤC:
Những thứ như chất lỏng hay không khí bị hòa lẫn với vật chất khác và vẩn đục.
-
2
얼굴에 나타난 기운이 흐릿하다.
2
U ÁM, ẢM ĐẠM:
Khí thế u ám thể hiện trên khuôn mặt.
-
3
성질이 분명하지 않고 바르지 못하다.
3
ÂM U, MỜ ÁM:
Tính chất không rõ ràng và đúng đắn.
-
4
소리가 거칠고 굵다.
4
ỒM ỒM:
Âm thanh thô và to.
-
☆
Động từ
-
1
순수한 것에 다른 것을 섞어 맑지 않게 하다.
1
VẨN ĐỤC:
Pha trộn cái khác với cái thuần tuý làm cho không trong sạch.
-
2
말이나 생각 등을 분명하지 않게 하다.
2
MẬP MỜ, LẬP LỜ:
Làm cho lời nói hay suy nghĩ không rõ ràng.
-
3
걱정이나 언짢은 감정으로 얼굴에 어두운 빛을 나타내다.
3
ẢM ĐẢM, U UẨN:
Thể hiện vẻ u tối trên khuôn mặt với vẻ lo lắng hoặc khó chịu.
-
4
명예, 분위기, 이미지 등을 나빠지게 하다.
4
VẨN ĐỤC:
Làm cho danh dự, bầu không khí, hình ảnh...xấu đi.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
기억이나 생각 등이 분명하지 않다.
1
LỜ MỜ, MỜ ẢO:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng.
-
2
순수한 것에 다른 것이 섞여 깨끗하지 않다.
2
VẨN ĐỤC:
Cái khác bị trộn lẫn với cái thuần tuý nên không sạch sẽ.
-
3
분명하거나 또렷하지 않다.
3
MỜ MỜ, LẬP LỜ:
Không phân minh hay rõ ràng.
-
4
계산이 확실하지 않다.
4
LẬP LỜ, KHÔNG RÕ RÀNG:
Tính toán không chắc chắn.
-
5
구름이나 안개 때문에 날씨가 맑지 않다.
5
ÂM U:
Vì mây hay sương mù mà thời tiết không trong lành.
-
6
얼굴에 걱정스러운 빛이 있다.
6
U TỐI:
Có vẻ lo lắng trên khuôn mặt.
-
7
불빛이 밝지 않다.
7
LEO LÉT, MỜ MỜ:
Ánh đèn không sáng.
🌟
VẨN ĐỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
액체나 공기 등에 다른 물질이 섞여 흐리다.
1.
VẨN ĐỤC:
Những thứ như chất lỏng hay không khí bị hòa lẫn với vật chất khác và vẩn đục.
-
2.
얼굴에 나타난 기운이 흐릿하다.
2.
U ÁM, ẢM ĐẠM:
Khí thế u ám thể hiện trên khuôn mặt.
-
3.
성질이 분명하지 않고 바르지 못하다.
3.
ÂM U, MỜ ÁM:
Tính chất không rõ ràng và đúng đắn.
-
4.
소리가 거칠고 굵다.
4.
ỒM ỒM:
Âm thanh thô và to.
-
Danh từ
-
1.
더러운 물질이 섞여 깨끗하지 못하고 흐림.
1.
MỜ, ĐỤC, Ô NHIỄM:
Việc vẩn đục và không sạch sẽ do bị trộn lẫn vật chất bẩn.
-
2.
정치, 도덕 등의 사회 현상이 어지럽고 깨끗하지 못함.
2.
SỰ THỐI NÁT, SỰ ĐỒI BẠI:
Việc hiện tượng xã hội như là chính trị hay đạo đức bị rối reng và không minh bạch.